Bước tới nội dung

Crotalus ruber

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crotalus ruber
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Crotalus
Loài (species)C. ruber
Danh pháp hai phần
Crotalus ruber
Cope, 1892

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Caudisona atrox sonoraensis - Cope, 1861
    • Crotalus adamanteus atrox - Cope, 1875
    • Crotalus exsul - Garman, 1884
    • Crotalus adamanteus ruber - Cope, 1892
    • Crotalus ruber - Van Denburgh, 1896
    • Crotalus atrox ruber - Stejneger, 1895
    • Crotalus exsul - Grinnell & Camp, 1917
    • Crotalus atrox elegans - Schmidt, 1922
    • Crotalus exul ruber - Kallert, 1927
    • Crotalus ruber ruber - Klauber, 1949
    • Crotalus ruber elegans - Harris & Simmons, 1978
    • Crotalus ruber monserratensis - Harris & Simmons, 1978
    • Crotalus exsul exsul - Grismer, McGuire & Hollingsworth, 1994[1]

Crotalus ruber là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Crotalus ruber. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]